
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP XÂY DỰNG VÀ NĂNG LƯỢNG VCP
Company: | VCP POWER & CONSTRUCTION JSC |
Xếp hạng VNR500: | 290(B13/2024)-498(B12/2024) |
Mã số thuế: | 2800799804 |
Mã chứng khoán: | VCP |
Trụ sở chính: | Tần 19 Tòa Nhà Vinaconex 34 Láng Hạ - Phường Láng Hạ - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-62699988 |
Fax: | 024-62699977 |
E-mail: | vcpholdings2020@gmail.com |
Website: | http://vcpholdings.com/ |
Năm thành lập: | 18/05/2004 |
Giới thiệu
Công ty CP Xây dựng và Năng lượng VCP có tiền thân là Công ty CP Thủy điện Cửa Đạt, do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa cấp Giấy Chứng nhận ĐKKD lần đầu ngày 18/05/2004 và được Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp giấy chứng nhận ĐKKD thay đổi lần thứ 4 ngày 12/07/2010, thay đổi lần thứ 6 ngày 29/07/2016, thay đổi lần thứ 7 ngày 22/10/2018 và thay đổi lần thứ 12 ngày 21/07/2020. Công ty CP Xây dựng và Năng lượng VCP có vốn điệu lệ 569.999.930.000 đồng. Công ty có 23,5 ha đất tại địa bàn huyền Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa để xây dựng công trình là dự án Thủy điện Cửa Đạt; 4,500 m2 đất xây dựng khu nhà quản lý vận hành Nhà máy Thủy điện và 3 ha đất xây dựng nhà ở CBCNV tại Xã Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân, Thanh Hóa. Ngoài ra, Công ty còn có một văn phòng cao cấp (hạng A) với diện tích 623 m2 tại tầng 19, tòa nhà VINACONEX, số 34 Làng Hạ, Đống Đa, Hà Nội để làm trụ sở giao dịch. Công ty hiện hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực: Đầu tư xây dựng các dự án thủy điện; Sản xuất và kinh doanh điện năng; Nhận thầu xây lắp công trình dân dụng, công nghiệp...
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Bảo Long | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Phạm Bảo Long |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |