
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC TKV - CTCP
Company: | VINACOMIN - POWER HOLDING CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 171(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0104297034 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tòa nhà SANNAM - Phố Duy Tân - Phường Dịch Vọng Hậu - Quận Cầu Giấy - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-35161605 |
Fax: | 024-35161610 |
E-mail: | vp@vinacominpower.vn |
Website: | http://vinacominpower.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2010 |
Giới thiệu
Ngày 01/01/2010 Tổng công ty Điện lực - Vinacomin (nay là Tổng công ty Điện lực TKV - CTCP) chính thức đi vào hoạt động và ngày 29/12/2015 Đại hội đồng cổ đông lần thứ nhất của Tổng công ty Điện lực TKV - CTCP đã được tổ chức thành công. Việc ra đời Tổng công ty Điện lực TKV - CTCP có nhiều ý nghĩa, trước hết thể hiện chủ trương của Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam về phát triển kinh doanh đa ngành trên nền sản xuất than. Thông qua việc đầu tư các nhà máy nhiệt điện để nâng cao giá trị của hòn than, thực hiện chiến lược phát triển bền vững của Tập đoàn, đồng thời cũng đóng góp rất quan trọng vào phát triển ngành công nghiệp điện lực quốc gia, góp phần vào bảo đảm an ninh năng lượng quốc gia.
Tổng công ty Điện lực TKV - CTCP (tên tiếng Anh là Vinacomin - Power Holding Corporation) được phép kinh doanh trong các lĩnh vực đầu tư, xây dựng, khai thác vận hành các nhà máy nhiệt điện, các nhà máy thủy điện, các nhà máy điện tử sử dụng năng lượng mới, năng lượng tái tạo và lưới điện, hệ thống cung cấp điện; Sản xuất điện; Truyền tải và phân phối điện; Mua, bán điện; Quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình điện....
Đến thời điểm hiện nay, Tổng công ty có 5 đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc công ty mẹ, 2 Công ty con, 2 công ty liên kết và 1 Công ty góp vốn theo hình thức BOT
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Ngô Trí Thịnh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Ngô Trí Thịnh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |