
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐIỆN ĐẠI HẢI
Company: | DAI HAI PDI JSC |
Xếp hạng VNR500: | 176(B13/2024)-318(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0304795492 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lầu 10, Tòa Nhà EverRich, Số 968 Đường 3/2 - Phường 15 - Quận 11 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-22446870 |
Fax: | 028-62904330 |
E-mail: | info@diendaihai.com |
Website: | http://www.diendaihai.com/ |
Năm thành lập: | 16/01/2007 |
Giới thiệu
Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Điện Đại Hải được thành lập và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103005923 ngày 16/01/2007, do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp.
Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Điện Đại Hải với ngành nghề chính là đầu tư, xây dựng, quản lý vận hành các nhà nhà máy điện. Được thành lập năm 2007 với mục tiêu ban đầu là đầu tư xây dựng Nhà máy thuỷ điện Srêpok 4 có công suất 80MW, kể từ khi thành lập đến nay hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty tập trung trên 2 nhiệm vụ chính là đầu tư xây dựng dự án và quản lý, vận hành nhà máy thủy điện Srêpok 4.
Kể từ khi Công ty mới thành lập, trong bối cảnh đầu tư dự án thủy điện Srêpok 4, lực lượng CBNV từ chỉ vài người, đến lúc hoàn thành dự án tổng số CBNV của Công ty có gần 100 người. Từ những CBNV không có nhiều kinh nghiệm, sau quá trình triển khai dự án trên nhiều lĩnh vực như đền bù tái định cư, đấu thầu, xuất nhập khẩu thiết bị, quản lý thi công, chất lượng và các lĩnh vực có liên quan đến quản lý Nhà nước… đến nay đội ngũ CBNV đã trưởng thành rất nhiều. Đa số CBNV đều trẻ, nhiệt tình, trách nhiệm, tâm huyết với nghề nghiệp, luôn có ý chí phấn đấu vươn lên, có ý thức tổ chức và giữ gìn kỷ luật tốt. Với quyết tâm cao của CBNV Công ty và các Nhà thầu, có sự phối hợp chặt chẽ trong từng khâu công việc, sự hỗ trợ của các Ngân hàng cùng với sự hỗ trợ có hiệu quả của các tỉnh, các Bộ Ban ngành và các đơn vị liên quan, đến nay dự án thủy điện Srêpok 4 đã hoàn thành, đưa vào sử dụng trước tiến độ đề ra, vận hành an toàn thiết bị công trình từ tháng 7/2010.
Dựa vào năng lực hiện có, mối quan hệ với các đối tác, Công ty tiếp tục nghiên cứu các dự án năng lượng như thủy điện, phong điện, điện mặt trời… để làm Chủ đầu tư dự án, hoặc liên doanh liên kết đầu tư. Để mở rộng kinh doanh, phát huy năng lực hiện có, Công ty triển khai nghiên cứu thị trường, xem xét các loại hình dịch vụ để thực hiện cung cấp thiết bị thủy điện, lưới điện và các vật tư ngành điện khác.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Quang Minh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Lê Quang Minh |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |