
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1
Company: | POWER GENERATION CORPORATION 1 |
Xếp hạng VNR500: | 95(B12/2024) |
Mã số thuế: | 5701662152 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Toà nhà Thái Nam, 22 Dương Đình Nghệ, Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội |
Tel: | 024 7308 9789 |
Fax: | |
E-mail: | bbt@evngenco1.vn |
Website: | http://evngenco1.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2013 |
Giới thiệu
Tổng công ty Phát điện 1 (EVNGENCO1) được thành lập theo Quyết định số 3023/QĐ- BTC ngày 01/06/2012 của Bộ Công Thương, hoạt động theo mô hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Tập đoàn Điện lực Việt Nam làm chủ sở hữu, nắm giữ 100% vốn điều lệ và chính thức đi vào hoạt động từ ngày 01/01/2013.
Mục tiêu hoạt động của EVNGENCO1 là: đảm bảo phát
điện an toàn, liên tục, ổn định phục vụ cho các hoạt động chính trị văn hóa xã hội, an ninh, quốc phòng, phát triển kinh tế và đời sống sinh hoạt của người dân.
Các ngành nghề kinh doanh chính của EVNGENCO1 là:
+ Sản xuất và kinh doanh điện năng;
+ Đầu tư và quản lý vốn đầu tư các dự án nguồn điện, các dự án năng lượng mới, năng lượng tái tạo;
+ Quản lý, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, đại tu, thí nghiệm, hiệu chỉnh, cải tạo, nâng cấp thiết bị điện, cơ khí, điều khiển, tự động hoá thuộc dây chuyền sản xuất điện, công trình điện; thí nghiệm điện; kiểm định an toàn kỹ thuật các thiết bị, dụng cụ điện; cơ khí điện lực;
+ Tư vấn quản lý dự án, tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng, tư vấn đấu thầu, lập dự toán; tư vấn thẩm tra và giám sát thi công công trình nguồn điện và các công trình lưới điện đồng bộ các dự án nguồn điện; tư vấn hoạt động chuẩn bị sản xuất cho các nhà máy điện;
+ Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực về quản lý vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị nhà máy điện.
Quy mô của EVNGENCO1 (tính đến 31/12/2021):
- 12 đơn vị trực thuộc, công ty con, công ty kiên kết;
- Tổng công suất các nhà máy: 7.156,5 MW
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Tiến Khoa | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Hữu Thịnh | Tổng Giám Đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Hữu Thịnh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |