
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN BẮC MINH
Company: | BAC MINH DEVELOPMENT INVESTMENT JSC |
Xếp hạng VNR500: | 401(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0102165522 |
Mã chứng khoán: | SBM |
Trụ sở chính: | 20 Trần Nguyên Hãn - Phường Lý Thái Tổ - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-37764615 |
Fax: | 024-37764614 |
E-mail: | bacminh.sbm@gmail.com |
Website: | http://sbm.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Bắc Minh, được thành lập theo giấy phép kinh doanh mã số 0102165522.Đăng ký lần đầu ngày 12 tháng 02 năm 2007. Đăng ký thay đổi lần 10 ngày 28 tháng 04 năm 2020 do Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội cấp.
- Tên giao dịch chính thức của Công ty:
+ Tên tiếng Việt Nam:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN BẮC MINH
+ Tên giao dịch quốc tế:
BAC MINH DEVELOPMENT INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY
+ Tên viết tắt: SBM. JSC
- Trụ sở chính: Số 20, Trần Nguyên Hãn, phường Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội.
- Văn phòng làm việc tại: Số 03 An Dương, phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, TP Hà Nội
- Tel: (024) - 37 764615 Fax: (024) 37 764614
- Website: sbm.com.vn
- Email: bacminh.sbm@gmail.com
- Mã số thuế : 0102165522
- Tài khoản giao dịch: 16010000006341 Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam - Sở giao dịch III.
- Mã chứng khoán: SBM
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Minh Tú | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Vũ Minh Tú |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
315.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 255
m(ROA) = 526
m(ROE) = 1341