
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH ĐIỆN LỰC AES MÔNG DƯƠNG
Company: | AES MONG DUONG POWER COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 46(B12/2024) |
Mã số thuế: | 5701384498 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Khu 8 - Phường Mông Dương - TP. Cẩm Phả - Tỉnh Quảng Ninh |
Tel: | 0203-6261089 |
Fax: | 0203-3962600 |
E-mail: | aesmd.communication@aes.com |
Website: | http://aesmongduong.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2010 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Điện lực AES-TKV Mông Dương (Công ty BOT), chủ đầu tư của Dự án Điện BOT Mông Dương 2, là một công ty trách nhiệm hữu hạn được thành lập bởi các công ty thành viên của AES Corporation (Mỹ), Posco Energy (Hàn Quốc) và China Investment Corporation (Trung Quốc) theo cơ cấu như sau:
Dự án Điện BOT Mông Dương 2
• Vị trí: phường Mông Dương, thị xã Cẩm Phả, thành phố Quảng Ninh, Việt Nam
• Công suất: 1120 MW tinh, với 2 tổ máy mỗi tổ 560MW
• Nhiên liệu: đốt than
• Vốn đầu tư: khoảng 2 tỉ USD
• Hình thức đầu tư: 100% đầu tư trực tiếp nước ngoài theo hình thức Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao (BOT).
Nhà máy sẽ được chuyển giao cho Chính phủ Việt Nam sau 25 năm vận hành.
• Thời điểm dự kiến Vận hành thương mại Nhà máy điện: trong năm 2015
• Các nhà thầu:
+ Xây lắp và Chạy thử: Công ty TNHH Công nghiệp nặng Doosan Việt Nam
+ Cung cấp thiết bị: Công ty Công nghiệp nặng và Xây dựng Doosan Hàn Quốc
+ Thiết kế và Kỹ thuật công trình: Công ty Doosan Thiết bị điện Ấn Độ.
• Số lượng nhân công xây dựng lúc cao điểm: khoảng 7,500 người
• Số lượng nhân công vận hành Nhà máy: khoảng 200 người, chủ yếu là người Việt Nam
Công ty khuyến khích người dân địa phương làm việc cho Nhà máy
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
David Stone | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | David Stone |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |