
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 2 - CTCP
Company: | POWER GENERATION CORPORATION (EVN GENCO 2) |
Xếp hạng VNR500: | 65(B12/2024) |
Mã số thuế: | 1800590430 |
Mã chứng khoán: | GE2 |
Trụ sở chính: | Số 01 Lê Hồng Phong - Phường Trà Nóc - Quận Bình Thuỷ - TP. Cần Thơ |
Tel: | 0292-2461507 |
Fax: | 0292-2227446 |
E-mail: | evngenco2@gmail.com |
Website: | https://evngenco2.vn/ |
Năm thành lập: | 01/06/2012 |
Giới thiệu
Tổng công ty Phát điện 2 được thành lập theo Quyết định số: 3024/QĐ-BCT ngày 01/6/2012 của Bộ công thương trên cơ sở tổ chức, sắp xếp lại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Nhiệt điện Cần Thơ; các Công ty phát điện hạch toán phụ thuộc, các Ban quản lý dự án nguồn điện và tiếp nhận quyền đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước tại một số Công ty phát điện thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam đang hoạt động theo Luật Doanh nghiệp.
Tổng Công ty Phát điện 2 - EVN GENCO2 đã chính thức đi vào hoạt động hoạt động kể từ ngày 1/1/2013 bao gồm 5 đơn vị hạch toán phụ thuộc công ty mẹ, 2 công ty con do công ty mẹ nắm giữ 100% vốn điều lệ và 5 công ty liên kết do Công ty mẹ nắm giữ trên 50 % vốn điều lệ. Hiện tại, EVN GENCO2 đang quản lý 8 dự án đầu tư nguồn điện.
Tổng công ty phát điện 2 có ngành nghề chính như sản xuất kinh doanh điện năng, cơ khí điện lực; đầu tư và quản lý vốn các dự án nguồn điện; lập đầu tư xây dựng tư vấn quản lý dự án, giám sát thi công xây lắp công trình…Ngoài ra, các Công ty mẹ còn được kinh doanh các ngành nghề liên quan đến ngành nghề chính như khai thác, chế biến kinh doanh nhiên liệu, nguyên liệu phục vụ sản xuất…
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Ngô Việt Hải | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Ngô Việt Hải |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |