
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP HÓA CHẤT Á CHÂU
Company: | ASIA CHEMICAL CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 104(B13/2024)-203(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0304918352 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô K4b, KCN Lê Minh Xuân Đường Số 4 - Phường 13 - Quận Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38107979 |
Fax: | 028-38100979 |
E-mail: | info@asia-chemical.com |
Website: | https://www.asia-chemical.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Các công ty sản xuất ở Việt Nam và trên toàn thế giới luôn cần một đối tác đáng tin cậy trong lĩnh vực nguyên | liệu, phụ gia, hương liệu... để cùng phát triển sản phẩm và đem lại những trải nghiệm thú vị cho người tiêu dùng. Vì lẽ đó, ACC ra đời, trở thành đối tác chiến lược của các doanh nghiệp lớn cũng như các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
ACC còn là nơi lý tưởng cho những người đam mê ngành thực phẩm, chăm sóc sức khỏe, dược liệu và mỹ phẩm. Với trình độ chuyên môn vững vàng, tay nghề cao và sự nhạy bén về những xu hướng ẩm thực đang và sẽ được ưa chuộng, ACC đem lại những sáng tạo về nguyên liệu, phụ gia, hương liệu có thể làm mới thế giới của những giác quan; sự đa dạng ứng dụng từ nguồn nguyên liệu vô cùng phong phú. Với đội ngũ gồm các chuyên gia tài năng trong lĩnh vực kinh doanh, ACC cung cấp sản phẩm chất lượng cao cho nhiều phân ngành khác nhau, từ những ngành sản xuất Chế Biến Thực Phẩm, Dược Phẩm, Thực Phẩm Chức Năng đến Mỹ Phẩm.
ACC sở hữu hệ thống kho bãi được trang bị đầy đủ hệ thống quản lý bằng công nghệ cao và kiểm soát chất lượng chặt chẽ theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015. Đặc biệt, ACC đã đạt được các chuẩn mực được công nhận cấp quốc tế nhờ chuỗi cung ứng các nguyên liệu theo tiêu chuẩn quốc tế như HACCP, FSSC 22000, ISO 22000, SQF, IFS...
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thiên Trúc | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thị Lan Anh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |