
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP F.A
Company: | F. A JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 196(B13/2024)-355(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0303213215 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 190/8 Đường D2 - Phường 15 - Quận Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38992353 |
Fax: | 028-38992383 |
E-mail: | info@faco.com.vn |
Website: | http://faco.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Giới thiệu
Sau nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực phân phối Amoniac hóa lỏng (NH3) với quy mô nhỏ, ngày 01/03/2004, Công ty TNHH F.A (Nay là Công ty CP F.A) chính thức được thành lập theo Luật Doanh nghiệp. Từ những khó khăn ban đầu về thị trường, cơ sở vật chất và nhân lực, đến nay công ty đã ổn định và ngày càng phát triển theo hướng chuyên nghiệp.
Hiện nay công ty là doanh nghiệp có thị phần lớn nhất trong cả nước về lĩnh vực phân phối Amoniac, chúng tôi tự hào vì đã cung cấp sản phẩm, dịch vụ đến khách hàng trên khắp mọi miền Bắc, Trung, Nam với thị phần chiếm tới 70% thị trường Việt Nam với những dịch vụ tốt nhất. Với tiêu chí “Không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ và đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người sử dụng”, chúng tôi đã xây dựng được hệ thống cơ sở hạ tầng hiện đại, chuyên nghiệp, tiện lợi và khép kín từ nhập khẩu - tồn trữ - giao nhận - sử dụng. Chúng tôi đã xây dựng được hệ thống cơ sở vật chất gồm các kho nhập khẩu, kho sử dụng tại công ty khách hàng, hệ thống giao nhận bằng đường ống trực tiếp từ cảng - kho - cảng, đội tàu và xe vận tải chuyên dụng… Do chúng tôi đã đầu tư các kho sử dụng tại công ty khách hàng nên việc giao nhận chủ yếu thực hiện bằng xe bồn, giúp giảm giá thành và giảm hao hụt mang lại hiệu quả cho khách hàng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Quang Vinh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Vũ Quang Vinh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |