
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY 4 ORANGES CO.,LTD
Company: | 4 ORANGES CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | 173(B12/2024) |
Mã số thuế: | 1100589373 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô CO2-1 KCN Đức Hòa, ấp 5 - Xã Đức Hòa Đông - Huyện Đức Hòa - Tỉnh Long An |
Tel: | 0272-3779601 |
Fax: | 0272-3779611 |
E-mail: | info@4oranges.com |
Website: | http://4oranges.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Giới thiệu
Công Ty 4 ORANGES CO., LTD là doanh nghiệp có vốn nước ngoài, đầu tư vào thị trường Việt Nam từ năm 2004 với nhà máy sản xuất tại Khu công nghiệp Đức Hòa 1 Hạnh Phúc, thuộc huyện Đức Hoà, tỉnh Long An, Việt Nam.
Với dây chuyền hiện đại cùng đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, Công Ty 4 ORANGES CO., LTD đã nghiên cứu, phát triển các thương hiệu hàng đầu trong thị trường sơn trang trí tại Việt Nam như Mykolor, Spec, Sonboss, Oexpo, Expo & Suporseal... và tiến hành hợp tác kỹ thuật, mua lại những phát minh mới từ nước ngoài kết hợp với nghiên cứu cải tiến sản phẩm để cung cấp ra thị trường những sản phẩm cao cấp chất lượng tốt nhất phù hợp với điều kiện sử dụng và thích nghi với môi trường của Việt Nam.
Các sản phẩm của Công Ty 4 ORANGES CO., LTD được sản xuất và kiểm soát theo hệ thống quản lý chất lượng tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001:2015 được công nhận của UKAS (United Kingdom Accreditation Service) - là tổ chức công nhận quốc tế danh tiếng nhất hiện nay để khẳng định rằng các sản phẩm của Công Ty 4 ORANGES CO., LTD đã đề ra chính sách phù hợp và cũng định hướng cho việc cải tiến liên tục các sản phẩm, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về sơn trang trí của thị trường trong nước cũng như thị trường nước ngoài.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
La Mỹ Phượng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | La Mỹ Phượng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |