
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP SƠN HẢI PHÒNG
Company: | HAI PHONG PAINT JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 388(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0200575580 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 12 Lạch Tray - Phường Lạch Tray - Quận Ngô Quyền - TP. Hải Phòng |
Tel: | 0225-3593681 |
Fax: | 0225-3593680 |
E-mail: | sales@sonhaiphong.com |
Website: | www.sonhaiphong.com.vn |
Năm thành lập: | 25/01/1960 |
Giới thiệu
Thành lập từ năm 1960, đến năm 2004, công ty hoàn thành CP hóa, chính thức đổi tên thành Công ty CP sơn Hải Phòng. Công ty CP sơn Hải Phòng được đánh giá là một trong những doanh nghiệp mạnh trong ngành công nghiệp sản xuất và cung ứng sơn tại Việt Nam trong các lĩnh vực: sơn tàu biển và công trình biển, sơn các công trình công nghiệp, sơn container, sơn giao thông và xây dựng. Hiện tại, công ty đã sản xuất gần 200 chủng loại sơn chất lượng cao cung ứng ra thị trường với giá thành giảm gần 10% so với nhập ngoại và công ty đang năm giữ trên 60% thị phần sơn tàu biển trong cả nước. Bên cạnh đó, công ty đã quy hoạch lại tổng thể khu vực sản xuất với tổng diện tích là 24.500m2, đầu tư hơn 48 tỷ đồng mở rộng công suất dây chuyền sơn tày biển vao ấp từ 6.000 tấn/năm lên 15.000 tấn/năm. Việc liên doanh và tham gia vào mạng lưới phân phối toàn cầu của hãng Chugoku Marine Paints, Ltd. - Nhật Bản không chỉ tạo ra một bước ngoặt lớn trong sự phát trển của công ty mà còn khẳng định uy tín, nâng tầm vị thế của sơn Hải Phòng trong và ngoài nước.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Viện | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Văn Dũng | Tổng Giám đốc |
Vũ Trung Dũng | Phó Tổng Giám đốc |
Bùi Kim Ngọc | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Văn Dũng |
Nguyên quán | Cát Tường – An Mỹ - Bình Lục – Hà Nam |
Quá trình học tập
- Kỹ sư xây dựng, Kỹ sư hóa, Bằng Giám đốc điều hành chuyên nghiệp ProCEO của IBL, Chứng chỉ tiếng Anh của Cambrigde.
Quá trình công tác
Từ 1994 đến 1998: |
Làm việc tại phòng kỹ thuật Công ty Sơn Hải Phòng |
Từ 1999 đến 2003: |
Giám đốc Chi nhánh Công ty Sơn Hải Phòng tại TP Hồ Chí Minh |
Từ 2004 đến 7/2007: |
Thành Viên HĐQT, Giám đốc chi nhánh Công ty CP Sơn Hải Phòng tại TP Hồ Chí Minh |
Từ 8/2007 đến 02/2015:
Từ 03/2015 đến nay: |
Thành viên HĐQT Công ty CP Sơn Hải Phòng, Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Sơn tàu biển Vinashin nay đổi tên thành Công ty cổ phần Sơn Dầu khí Việt Nam. Thành viên Hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc Công ty cổ phần Sơn Hải Phòng |
Chức vụ hiện nay:
- Thành viên HĐQT kiêm Tổng giám đốc Công ty CP Sơn Hải Phòng
Chức vụ hiện đang nắm giữ ở các tổ chức khác:
- Phó Chủ tịch Tập đoàn VLC.
- Phó Chủ tịch HĐQT Công ty CP Sơn Dầu khí Việt Nam
- Thành viên HĐQT Công ty CP bất động sản Sơn và Hóa chất Á Châu.
- Thành viên HĐQT Công tyTNHH VICO.
- Thành viện HĐQT Công ty cổ phần SIVICO.
- Thành viên HĐQT Công ty CP VILACO.
- Thành viên HĐQT Công ty CP Sơn Hải Phòng số 2.
- Phó Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần giải pháp Sơn chuyên nghiệp PAINTPRO
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |