CÔNG TY SIKA HỮU HẠN VIỆT NAM

Tên tiếng Anh:
SIKA VIETNAM CO., LTD
Xếp hạng PROFIT500:
197(B1/2024)
Mã số thuế:
3600254227
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Đường Số 10, KCN Nhơn Trạch 1 - Xã Phước Thiền - Huyện Nhơn Trạch - Tỉnh Đồng Nai
Tel:
0251-3560700
Fax:
0251-3560699
Email:
sikavietnam@vn.sika.com
Năm thành lập:
1994

Giới thiệu

Bắt đầu phục vụ thị trường Việt Nam từ năm 1993, Sika Việt Nam là công ty vốn 100% Thuỵ Sĩ, trực thuộc Tập đoàn Sika AG. Sika Việt Nam chuyên sản xuất và cung cấp sản phẩm, giải pháp cho hầu hết các ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp. Chúng tôi luôn đặt nhu cầu của khách hàng lên hàng đầu của hoạt động, do đó sản phẩm của Sika luôn được nghiên cứu kỹ lưỡng nhằm đáp ứng yêu cầu của khách hàng trong nước và quốc tế. Sika luôn là đối tác đáng tin cậy của các đơn vị thiết kế, tư vấn, chủ đầu tư và các công ty xây dựng, dựa trên chất lượng sản phẩm và dịch vụ tư vấn kỹ thuật xuất sắc. Là một công ty đi đầu trong lĩnh vực hóa chất xây dựng, Sika cung cấp các giải pháp toàn diện cho mọi công trình và dự án.

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Jacobo Perez Polaino Tổng Giám đốc

Hồ sơ lãnh đạo

Jacobo Perez Polaino
Họ và tên
Jacobo Perez Polaino
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 434 m(ROA) = 288 m(ROE) = 687
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp