
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM KHƯƠNG DUY
Company: | KHUONG DUY PHARMACEUTICAL JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 124(B13/2024)-238(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0301329486 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | NN1 - NN1A Bạch Mã - Phường 15 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38632083 |
Fax: | 028-38627462 |
E-mail: | kdco@khuongduy.com.vn |
Website: | http://www.khuongduy.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1995 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Dược phẩm Khương Duy được thành lập vào năm 1995 tại Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực phân phối dược phẩm. Trong đó tập trung phân phối các sản phẩm dược sản xuất bởi Công ty Stellapharm – Nhà máy sản xuất dược phẩm đạt tiêu chuẩn Châu Âu (EU-GMP) đầu tiên tại Việt Nam, đồng thời phân phối các sản phẩm nhập khẩu và vắc xin – sinh phẩm y tế.
Công ty chuyên phân phối các thành phẩm thuốc tân dược và vắc xin – sinh phẩm y tế với mạng lưới phân phối mạnh và rộng khắp trên cả nước. Hiện tại, Khương Duy đang kinh doanh hơn 200 mặt hàng dược phẩm. Bên cạnh việc phân phối các sản phẩm thuốc tân dược, hiện nay Khương Duy còn được biết đến nhiều qua dòng hàng sinh phẩm miễn dịch từ Green Cross Corporation (Hàn Quốc) và Kedrion S.p.A (Italy). Vị thế của KD trong thị trường đặc trị này ngày càng được củng cố và phát triển. Hiện nay, với sự ổn định về nguồn cung, chất lượng cũng như giá cả, Khương Duy đã đạt được sự tín nhiệm của các cơ sở điều trị và được đánh giá là một trong những nhà phân phối nhóm sinh phẩm hàng đầu trong cả nước với những sản phẩm đặc trị như Hepabig, IV Globulins.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thị Việt Hoa | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thị Việt Hoa |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |