
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH JOHNSON & JOHNSON (VIỆT NAM)
Company: | JOHNSON & JOHNSON VIETNAM CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | 258(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0310671135 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 12 Tòa nhà Vietcombank, Số 5 Công trường Mê Linh - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-39148100 |
Fax: | 028-38214819 |
E-mail: | |
Website: | https://www.johnsonsbaby.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/03/2011 |
Giới thiệu
Johnson & Johnson là một công ty đa quốc gia chuyên về sản xuất, kinh doanh các mặt hàng dược phẩm, thiết bị y tế cũng như các sản phẩm vì sức khỏe gia đình. Thành lập từ năm 1886 với trụ sở đầu tiên ở Hoa Kỳ, Johnson & Johnson đã có bề dày lịch sử xây dựng và phát triển, trở thành một tên tuổi lớn trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe.
Tính đến hiện tại, Johnson & Johnson đã có gần 300 chi nhánh đặt tại hơn 60 quốc gia và sản phẩm được bán ra trên khắp thế giới. Năm 2011, công ty con mang tên công ty TNHH Johnson & Johnson Việt Nam đã được thành lập tại nước ta với trụ sở đặt tại thành phố Hồ Chí Minh.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Goh Soew Ping | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Goh Soew Ping |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 6273
m(ROA) = 31
m(ROE) = 209