
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP NAM DƯỢC
Company: | NAM DUOC JSC |
Xếp hạng VNR500: | 342(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0101452595 |
Mã chứng khoán: | NDC |
Trụ sở chính: | Số 51, đường Trương Công Giai - Phường Dịch Vọng - Quận Cầu Giấy - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-62691602 |
Fax: | 024-62698623 |
E-mail: | online@namduoc.vn |
Website: | https://namduoc.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Giới thiệu
Công ty CP Nam Dược được thành lập vào ngày 01/01/2004, được Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội chính thức cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngày 04/03/2004, có vốn điều lệ 3,5 tỷ đồng, với 23 cổ đông sáng lập. Trụ sở chính tại số 02, ngách 26/31, ngõ 26 Nguyên Hồng, phường Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội. Lĩnh vực kinh doanh thời điểm đó của công ty là kinh doanh, đại lý mua bán, ký gửi dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm; trang thiết bị y tế; Tư vấn, đào tạo và dịch vụ chuyển giao công nghệ dược, mỹ phẩm.
Sau hơn 18 năm thành lập, Nam Dược đã nỗ lực không ngừng hoàn thiện chuỗi giá trị của toàn hệ thống: Từ việc tiên phong phát triển vùng trồng Dược liệu sạch đạt chuẩn Quốc tế GACP-WHO (Thực hành nuôi trồng và thu hái Dược liệu sạch theo tiêu chuẩn của Tổ chức Y tế Thế giới), nhà máy đạt bộ tích hợp tiêu chuẩn IMS gồm GMP- WHO, ISO, HACCP, TQM tới hệ thống phân phối phủ rộng khắp toàn quốc trên 50.000 nhà thuốc. Đầu tư mạnh cho nghiên cứu phát triển, cũng như quy trình quản trị, Nam Dược đã tạo ra bước bước tiến đột phá về chất lượng sản phẩm, tăng sự tin dùng của khách hàng trong nước, cũng như sự hài lòng và gắn bó của cán bộ nhân viên.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hoàng Minh Châu | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Hoàng Minh Châu |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |