
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM KHÁNH HÒA
Company: | KHANH HOA PHARMACEUTICAL JSC |
Xếp hạng VNR500: | 324(B13/2024) |
Mã số thuế: | 4200562765 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 74 Thống Nhất - Phường Vạn Thắng-TP. Nha Trang-Tỉnh Khánh Hòa |
Tel: | 058-3822946 |
Fax: | 058-3825845 |
E-mail: | duockh.ptc@gmail.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Giới thiệu
Công ty CP Dược phẩm Khánh Hòa sản xuất dược phẩm trên nhà máy đạt tiêu chuẩn GMP WHO, GSP và GLP, được Bộ Y tế và Cục Quản lý dược cấp giấy chứng nhận, dây chuyền sản xuất thuốc non beta lactam đầy đủ các thiết bị hiện đại để sản xuất các dạng thuốc: viên nén, viên bao phim,viên nang cứng. Năm 2009 Công ty đã ký hợp đồng liên doanh và hợp tác kỹ thuật với Công ty Dược phẩm M.B & Richard Phamaceutical. Inc - USA sản xuất một số mặt hàng liên doanh tại công ty theo đúng các tiêu chuẩn về Kỹ thuật và chất lượng của M.B & Richard.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Nhuận | Tổng Giám đốc |
Lê Thụy Minh Nhi | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Nhuận |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
30.400.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 672
m(ROA) = 44
m(ROE) = 330