
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CỔ PHẦN VACXIN VIỆT NAM
Company: | VIETNAM VACCINE JSC |
Xếp hạng VNR500: | 350(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0107631488 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 180, đường Trường Chinh - Phường Khương Thượng - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | 028 7300 6595 |
Fax: | |
E-mail: | cskh@vnvc.vn |
Website: | https://vnvc.vn/ |
Năm thành lập: | 01/06/2017 |
Giới thiệu
Trong bối cảnh dịch bệnh có nhiều biến đổi phức tạp, vấn đề tiêm chủng vắc xin còn gặp nhiều khó khăn về điều kiện cơ sở vật chất, với mong muốn ngày càng nhiều trẻ em và người lớn được tiêm vắc xin phòng bệnh, giảm tối đa những tổn thất về con người, tiền bạc và sức khỏe, tháng 6/2017, Công ty Cổ phần Vắc xin Việt Nam được thành lập, trở thành hệ thống trung tâm tiêm chủng cao cấp đầu tiên tại Việt Nam, góp thêm sức mạnh cùng ngành y tế dự phòng trong việc cung cấp đầy đủ vắc xin phòng bệnh với chất lượng cao cấp và giá thành bình ổn.
Với hệ thống nhiều cơ sở trải dài từ Nam ra Bắc, VNVC tự hào là đơn vị tiêm chủng đầu tiên tại Việt Nam sở hữu hệ thống dây chuyền bảo quản lạnh (Cold chain) đạt tiêu chuẩn GSP, hệ thống kho lạnh hiện đại, đảm bảo nhiệt độ bảo quản từ 2-8oC. Kho lạnh được trang bị đầy đủ các thiết bị theo dõi nhiệt độ tự động hiện đại, hệ thống cảnh báo kịp thời khi nhiệt độ vượt ra khỏi ngưỡng cho phép, kênh tiếp nhận thông tin cảnh báo đa dạng, đảm bảo tất cả các loại vắc xin luôn được bảo quản một cách tốt nhất.
Trong tương lai, hệ thống tiêm chủng VNVC dự kiến triển khai mở thêm nhiều trung tâm tiêm chủng cao cấp nữa tại Việt Nam, mang vắc xin và dịch vụ tiêm chủng đẳng cấp 5 sao, giá bình ổn, đến gần hơn với người dân ở mọi miền đất nước.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Ngô Chí Dũng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Ngô Chí Dũng |
Nguyên quán | N.A |
Quá trình học tập
N.A
Quá trình công tác
N.A
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |