
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG BÌNH TIÊN
Company: | BINH TIEN MANUFACTURING CONSUMER PRODUCTS COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 399(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0301340497 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 22 Lý Chiêu Hoàng - Phường 10 - Quận 6 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38753442 |
Fax: | 08-38753443 |
E-mail: | kate.nguyen@bitis.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1992 |
Giới thiệu
Công ty TNHH sản xuất hàng tiêu dùng Bình Tiên (Biti's) chính thức thành lập vào năm 1992 trên cơ sở thành lập lại Hợp tác xã Cao Su Bình Tiên. Trải qua hơn 30 năm thành lập và phát triển, đến nay, Biti's đã có một chỗ đứng vững chắc trên thị trường. Trên thị trường nội địa, mạng lưới phân phối của Biti's tương đối rộng, bao gồm 2 trung tâm thương mại, 11 chi nhánh và trên 4.500 đại lý - cửa hàng khắp 64 tỉnh thành trong nước. Trên thị trường quốc tế, sản phẩm của Biti's xuất khẩu đến hơn 40 nước trên khắp châu Á, châu Âu, và châu Mỹ. Nhờ vậy, doanh thu hàng năm của Biti's vẫn tăng từ 20-30%.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vưu Khải Thành | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Vưu Khải Thành |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 308
m(ROA) = 194
m(ROE) = 552