
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THÁI BÌNH
Company: | TBS GROUP |
Xếp hạng VNR500: | 94(B13/2024)-187(B12/2024) |
Mã số thuế: | 3700148737 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 5a - Xa Lộ Xuyên á - Xã An Bình - Huyện Dĩ An - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 028-37241241 |
Fax: | 028-38960223 |
E-mail: | info@TBSgroup.vn |
Website: | http://www.tbsgroup.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1992 |
Giới thiệu
Được thành lập từ năm 1989, Tập đoàn TBS GROUP vẫn đang duy trì mức tăng trưởng ổn định với 6 lãnh vực kinh doanh chủ lực: sản xuất công nghiệp da giày- túi xách, logistics, bán lẻ, bất động sản và du lịch.
Đến nay, TBS tiếp tục giữ vững vị thế là doanh nghiệp nội địa đầu ngành và đặt mục tiêu hội nhập sâu rộng để trở thành một doanh nghiệp toàn cầu.
Trong suốt gần 30 năm hoạt động, TBS Group luôn hướng đến là một thương hiệu uy tín, không chỉ về tiềm lực tài chính mà còn về khả năng chuyên nghiệp trong cung ứng dịch vụ, xây dựng niềm tin, gắn kết vững bền trong các mối quan hệ với Khách Hàng– Người lao động– Nhà Cung Ứng– Cổ Đông– Xã Hội và quyết tâm theo đuổi những định hướng phát triển bền vững song song các hoạt động vì môi trường, cộng đồng và xã hội.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Đức Thuấn | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Đức Thuấn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |