
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP MAISON RETAIL MANAGEMENT INTERNATIONAL
Company: | MAISON RETAIL MANAGEMENT INTERNATIONAL CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 149(B13/2024)-274(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0313175103 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 19, 72 Lê Thánh Tôn - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Mính |
Tel: | 028-39369424 |
Fax: | |
E-mail: | customercare@maisonjsc.com |
Website: | http://www.maisonjsc.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Giới thiệu
Được thành lập vào năm 2002 bởi một bộ đôi tín đồ thời trang, Công ty Cổ phần Maison (Maison) đã nhanh chóng trở thành một trong những công ty phân phối thời trang lớn nhất trong việc giới thiệu các thương hiệu thời trang cao cấp và sang trọng tại Việt Nam. Sau thành công ngoài mong đợi của cửa hàng đầu tiên, hiện Maison đang là ngôi nhà chung của hơn 21 thương hiệu đình đám thế giới, thổi vào thị trường Việt Nam những giấc mơ thời trang bất tận.
Maison không chỉ lan toả văn hoá thời trang thế giới đa dạng mà còn mang đến một nền tảng thời trang giá trị, dịch vụ khách hàng tận tâm, có trách nhiệm, để Việt Nam là điểm đến sành điệu cho những người yêu thời trang.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Thị Mai Son | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Thị Mai Son |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |