
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH KIM HÀ VIỆT
Company: | KIM HA VIET CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | 486(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0303266898 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 294 Hùng Vương - Phường 15 - Quận 5 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-39972779 / 71096789 |
Fax: | 08-39556341 |
E-mail: | hangdang@kimhaviet.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1984 |
Giới thiệu
Từ khi thành lập đến nay, Kim Hà Việt đã trở thành một trong những công ty kinh doanh đường thực phẩm hàng đầu Việt Nam. Trong nhiều năm qua, công ty đã tham gia kinh doanh và phân phối các mặt hàng đường, các sản phẩm nông nghiệp và thực phẩm công nghệ khác. Trong đó, lượng đường giao dịch trung bình từ 80.000 đến 100.000 tấn một năm, chiếm khoảng 10% lượng đường giao dịch trong cả nước. Ưu thế cạnh tranh của Kim Hà Việt là dịch vụ cung ứng, tài chính và kinh doanh hấp dẫn. Với mạng lưới phân phối rộng khắp, dây chuyền sản xuất hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế, các sản phẩm của công ty luôn đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của người tiêu dùng. Hiện nay, công ty đang ngày càng mở rộng sản xuất cũng như quy mô hoạt động, hướng tới trở thành một trong những doanh nghiệp đi đầu trong ngành nông lâm sản.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Thị Thái | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Thị Kim |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |