CÔNG TY CP THỰC PHẨM DINH DƯỠNG NUTIFOOD

Tên tiếng Anh:
NUTIFOOD NUTRITION FOOD JSC
Xếp hạng PROFIT500:
283(B1/2024) - 152(B2/2024)
Mã số thuế:
0301951270
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
281 - 283 Hoàng Diệu - Phường 6 - Quận 4 - TP. Hồ Chí Minh
Tel:
028-38267999
Fax:
028-39435949
Email:
nutifood@nutifood.com.vn
Năm thành lập:
2000

Giới thiệu

Công ty CP Thực phẩm Dinh dưỡng Nutifood có tiền thân là Công ty CP Thực phẩm Dinh dưỡng Thành Tâm được thành lập vào ngày 29/03/2000. Ngày 16/06/2011, công ty đổi tên thành Công ty CP Thực phẩm Dinh dưỡng Nutifood. Kể từ khi thành lập, Công ty CP Thực phẩm Dinh dưỡng Nutifood (NutiFood) đã xác định "Luôn tập trung nâng cao sự hài lòng của khách hàng bằng những sản phẩm có chất lượng phù hợp, an toàn và dịch vụ tốt nhất với giá cả hợp lý" là chính sách cạnh tranh để đưa NutiFood trở thành một trong những Công ty thực phẩm hàng đầu tại Việt Nam và trong khu vực. Với hệ thống phân phối rộng khắp cả nước, đội ngũ chuyên nghiệp, NutiFood đã thực hiện thành công chiến lược “Cá bé nuốt cá lớn” tạo doanh thu tăng hơn 250% hằng năm. Doanh thu từ các nhãn hàng sữa bột NutiFood tự hào dẫn đầu thị trường Việt Nam. Hiện nay, công ty đã trở thành một trong những nhà sản xuất và phân phối thực phẩm hàng đầu Việt Nam.

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Trần Thanh Hải Chủ tịch HĐQT
Trần Thị Lệ Tổng Giám đốc

Hồ sơ lãnh đạo

Trần Thị Lệ
Họ và tên
Trần Thị Lệ
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán
Hạ Long, Quảng Ninh

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

149.930.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 6273 m(ROA) = 31 m(ROE) = 209
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp