CÔNG TY CP MÍA ĐƯỜNG SƠN LA

Tên tiếng Anh:
SON LA SUGAR JSC
Xếp hạng PROFIT500:
204(B1/2024) - 105(B2/2024)
Mã số thuế:
5500155321
Mã chứng khoán:
SLS
Trụ sở chính:
Km 34 Tiểu khu 1 - Thị trấn Hát Lót - Huyện Mai Sơn - Tỉnh Sơn La
Tel:
022-3843274
Fax:
022-3843406
Email:
sls.miaduongsonla@gmail.com
Năm thành lập:
2008

Giới thiệu

CTCP Mía đường Sơn La tiền thân là Nhà máy Đường Sơn La trực thuộc Nông trường quốc doanh Tô Hiệu Sơn La quản lý, được khởi công xây dựng ngày 16/9/1995 và đổi tên thành Công ty Mía Đường Sơn La vào năm 1996. Đến năm 2008, Công ty Mía đường Sơn La chính thức chuyển đổi hình thức sở hữu thành CTCP Mía đường Sơn La. Việc chuyển đổi sang hoạt động theo hình thức CTCP là bước ngoặt lớn cho sự phát triển đi lên của CTCP Mía đường Sơn La. Với sự sắp xếp lại tổ chức lao động, kết hợp với việc đầu tư phát triển vùng nguyên liệu, cải tiến năng suất dây chuyền chế biến đường, từ một công ty kinh doanh kém hiệu quả đã trở thành một doanh nghiệp kinh doanh có lãi, đạt tốc độ tăng trưởng cao. Năm 2012, mặc dù chịu ảnh hưởng của suy thoái kinh tế, CTCP Mía Đường Sơn La vẫn đạt gần 600 tỷ đồng doanh thu, tăng trưởng 63% so với năm 2011.

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Phạm Ngọc Thao Chủ tịch HĐQT
Trần Văn Thành Tổng Giám đốc
Lê Quang Nhự Phó TGĐ
Nguyễn Văn Sở Phó TGĐ
Đặng Xuân Phúc Phó TGĐ
Nguyễn Xuân Minh Phó TGĐ

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Xuân Minh
Họ và tên
Nguyễn Xuân Minh
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 1120 m(ROA) = 89 m(ROE) = 400
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp