CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU VĨNH LONG

Tên tiếng Anh:
VINH LONG IMPORT EXPORT MANUFACTURING JSC
Xếp hạng PROFIT500:
305(B1/2024) - 166(B2/2024)
Mã số thuế:
1500402407
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Ấp Phước Hoà - Xã Hòa Phú - Huyện Long Hồ - Tỉnh Vĩnh Long
Tel:
0703-3962710
Fax:
0703-3962700
Email:
vlco-1@vinhlong.com.vn
Năm thành lập:
2003

Giới thiệu

Tiền thân của công ty là một Tổ hợp Dệt của một nhóm phụ nữ ra đời từ năm 1976. Đến năm 2003, công ty thực hiện cổ phần hóa và đổi tên thành Công ty CP Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Vĩnh Long. Với lịch sử phát triển hơn 36 năm, Công ty hiện đã khẳng định được vị thế là một trong những doanh nghiệp sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ đứng đầu trong cả nước. Trong những năm qua, Công ty CP sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu Vĩnh Long luôn duy trì mức tăng trưởng trên 20% mỗi năm.

 

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Phan Thị Mỹ Hạnh Tổng Giám đốc
Nguỵ Mỹ Tú Kế toán trưởng

Hồ sơ lãnh đạo

Phan Thị Mỹ Hạnh
Họ và tên
Phan Thị Mỹ Hạnh
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 320 m(ROA) = 56 m(ROE) = 288
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp