
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP CAO SU SÀI GÒN - KYMDAN
Company: | SAIGON KYMDAN RUBBER JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 337(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0301666989 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 28 Bình Thới - Phường 14 - Quận 11 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38619999 |
Fax: | 08-38657419 |
E-mail: | contact_us@kymdan.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1999 |
Giới thiệu
Công ty Kymdan là doanh nghiệp tư nhân (ngoài quốc doanh), hoạt động kinh doanh theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con, cổ phần hóa năm 1999 theo hình thức công ty gia đình. Hơn nửa thế kỉ hình thành và phát triển, đến nay Kymdan vẫn là sự lựa chọn tuyệt đối của người tiêu dùng. Sản phẩm Kymdan được cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn sinh thái, không chứa chất Nitrosamine (tác nhân gây ung thư) và có khả năng kháng cháy do Viện ECO - CHLB Đức cấp trong 18 năm liền (1993-2010). Giai đoạn sau cổ phần hóa (năm 1999) là giai đoạn phát triển mạnh về quy mô sản xuất và phát triển thị trường của Công ty Kymdan nhờ tận dụng các lợi thế về vốn cổ đông và cơ chế. Doanh thu của công ty tăng lên hàng năm bình quân 37%, có năm lên đến 61%. Kymdan có nhà máy đặt tại Khu Công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, 2 xí nghiệp trực thuộc, 3 công con ở nước ngoài, 6 chi nhánh quản lý trong nước, hơn 678 cửa hàng và đại lí trong và ngoài nước. Bên cạnh đó, Kymdan đã đăng kí bảo hộ thương hiệu trên 87 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Hữu Trí | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Trí Tân | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Trường Ngân | Phó TGĐ |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Trí Tân |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
1979|Tốt nghiệp Đại học ngành Ngoại thương (international trade) trường Đại học Victoria of Technology - Melbourne, Australia
Quá trình công tác
- Trước năm 2009: Giám đốc chi nhánh Kymdan Australia, Phó Tổng Giám Đốc Công ty phụ trách kinh doanh quốc tế. - Từ 01/01/2009: Tổng Giám đốc Công ty CP Cao su Sài Gòn - KymDan
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |