
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP KHỬ TRÙNG VIỆT NAM
Company: | VIETNAM FUMIGATION JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 147(B13/2024)-272(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0302327629 |
Mã chứng khoán: | VFG |
Trụ sở chính: | 29 Tôn Đức Thắng - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | Đang cập nhật.. |
Fax: | 08-38228097 |
E-mail: | cutruongcong@vfc.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2001 |
Giới thiệu
Năm 2001, Công ty CP khử trùng Việt Nam ra đời trên cơ sở cổ phần hóa Công ty khử trùng Việt Nam, một doanh nghiệp Nhà nước thành lập từ năm 1993. Năm 2001, sáp nhập công ty CP khử trùng Việt Nam vào Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam để thành lập Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam. Tháng 8 năm 2009, công ty CP khử trùng giám định Việt Nam đổi tên thành Công ty CP khử trùng Việt Nam. Tháng 12 năm 2009, mã cổ phiếu VFG của công ty chính thức niêm yết trên sàn HOSE.@ Công ty CP khử trùng Việt Nam được đánh giá là một trong mười công ty nông dược hàng đầu Việt Nam với 7% thị phần trên cả nước. Đồng thời, công ty cũng được đánh giá là doanh nghiệp dẫn đầu trong mảng cung cấp dịch vụ khử trùng và kiểm soát dịch hại với hơn 80% thị phần cả nước. Kết thúc niêm độ tài chính 2013-2014, công ty đã đạt được kết quả kinh doanh tương đối khả quan. Doanh thu đạt 2.257,59 tỷ đồng, tương đương 104% kế hoạch. Lợi nhuận sau thuế vượt kế hoạch 14%, đạt mức 123,55 tỷ đồng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Bạch Tuyết | Chủ tịch HĐQT-Phó TGĐ |
Trương Công Tứ | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Bạch Tuyết |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |