CÔNG TY CP SUPE PHỐT PHÁT VÀ HOÁ CHẤT LÂM THAO

Tên tiếng Anh:
LAM THAO FERTILIZERS & CHEMICALS JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng PROFIT500:
449(B1/2024)
Mã số thuế:
2600108471
Mã chứng khoán:
LAS
Trụ sở chính:
Khu Phương Lai 6- Thị trấn Lâm Thao - Huyện Lâm Thao - Tỉnh Phú Thọ
Tel:
0210-3825139
Fax:
0210-3825126
Email:
supelt@supelamthao.vn
Website:
Năm thành lập:
1962

Giới thiệu

Tiền thân của Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao là Nhà máy Supe phốt phát Lâm Thao, được Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa khởi công xây dựng ngày 8 tháng 6 năm 1959 bên dòng sông Thao trên quê hương Đất Tổ (huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ). Sau 3 năm thi công xây dựng, nhà máy đã khánh thành đi vào sản xuất ngày 24 tháng 6 năm 1962.@ Trải qua quá trình xây dựng và phát triển, Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao luôn giữ vững vai trò ngọn cờ đầu trong ngành sản xuất kinh doanh phân bón, hóa chất nước ta, cung ứng gần 20 triệu tấn phân bón cho đồng ruộng, sát cánh cùng nông dân cả nước làm nên những vụ mùa bội thu, góp phần đưa nước ta trở thành nước xuất khẩu gạo đứng thứ 2 trên thế giới. Thương hiệu Lâm Thao ""ba nhành lá cọ xanh"" đã trở nên quen thuộc trong nền kinh tế nước nhà, đặc biệt, tên gọi ""Phân bón Lâm Thao"" đã in sâu vào tiềm thức đông đảo bà con nông dân cả nước.

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Phạm Thanh Tùng Tổng Giám đốc

Hồ sơ lãnh đạo

Phạm Thanh Tùng
Họ và tên
Phạm Thanh Tùng
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

778.320.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 393 m(ROA) = 457 m(ROE) = 1036
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp