
CÔNG TY CP CÔNG NÔNG NGHIỆP TIẾN NÔNG
Giới thiệu
Thành lập ngày 4 tháng 1 năm 1995, Tiến Nông xác định sứ mệnh phát triển cùng với nền nông nghiệp, gắn bó với những thăng trầm và vinh quang của nông nghiệp Việt Nam. Hơn 20 năm là một chặng đường phấn đấu không ngừng nghỉ, xây dựng thành công trên nền tảng khoa học và công nghệ, đem lại giá trị bền vững cho người nông dân.
Tầm nhìn
- Là công ty sáng tạo dẫn đầu trong lĩnh vực dinh dưỡng cây trồng tại Việt Nam.
Chiến lược
- Phục vụ chuyên nghiệp các ngành hàng trọng điểm của nông nghiệp đất nước: Lúa gạo, Cà phê, Mía đường, Hồ tiêu, Rau-Hoa-Qủa...
- Đưa giá trị nông nghiệp Việt Nam vươn ra thế giới.
Văn hóa
- Niềm tin và văn hóa trao quyền: Tiến Nông phát triển dựa trên sự trao quyền và tiếp nối truyền thống giữa các thế hệ. Mỗi thành viên trong công ty đều được phát huy hết khả năng của mình để cống hiến và thành công.
Giá trị cốt lõi
- Đam mê chân chính: với nông nghiệp, với khoa học công nghệ, Tiến Nông luôn cho thấy một niềm đam mê không giới hạn.
- Khát vọng cháy bỏng: khát vọng cống hiến và vươn lên trong lĩnh vực mình đam mê luôn là giá trị cốt lõi trong mỗi con người Tiến Nông.
- Sáng tạo không ngừng: để luôn dẫn đầu trong lĩnh vực dinh dưỡng cây trồng tại Việt Nam, vươn ra thế giới.
- Sẻ chia lợi ích: Khách hàng của Tiến Nông là người nông dân, và lợi ích của họ luôn được đặt lên trên hết khi mỗi sản phẩm Tiến Nông ra đời.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Hồng Phong | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |