
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP GIẢI PHÁP THANH TOÁN VIỆT NAM
Company: | VIETNAM PAYMENT SOLUTION JSC |
Xếp hạng VNR500: | 164(B13/2024)-302(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0102182292 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Phòng 804A Số 22 phố Láng Hạ-Phường Láng Hạ-Quận Đống đa-Hà Nội |
Tel: | 024-37764668 |
Fax: | 024-37764666 |
E-mail: | info@vnpay.vn |
Website: | http://www.vntopup.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Công ty CP Giải pháp Thanh toán Việt Nam (VNPAY), chính thức thành lập vào tháng 3 năm 2007 bởi đội ngũ cán bộ lãnh đạo có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng, Công nghệ thông tin và Viễn thông. Với mục tiêu trở thành Công ty hàng đầu trong lĩnh vực thanh toán điện tử tại Việt Nam, từ khi thành lập đến nay, VNPAY đã liên kết, hợp tác với 31 ngân hàng, 7 công ty viễn thông và hơn 40 doanh nghiệp thương mại điện tử đưa ra nhiều giải pháp thanh toán đơn giản, tiện lợi như: Mobile Banking, Nạp tiền điện thoại VnTopup, Thanh toán hóa đơn VnPayBill, Ví điện tử VnMart, Sim đa năng, Cổng thanh toán VnPayment… Trong nhóm các tiện ích thanh toán ngân hàng trên nền di động, Nạp tiền điện thoại VnTopup được coi là một dịch vụ thế mạnh của VNPAY. Là công ty cung cấp giải pháp Topup trực tiếp đầu tiên trên thị trường, cùng với ưu thế là đã kết nối với nhiều ngân hàng lớn, VNPAY có thể cung cấp dịch vụ đến hơn 80% khách hàng của các ngân hàng trên toàn quốc như Agribank, VietinBank, BIDV, DongA Bank, Techcombank, Eximbank… và nhiều ngân hàng khác.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Tánh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Tánh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |