
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP DỊCH VỤ TRỰC TUYẾN CỘNG ĐỒNG VIỆT
Company: | VIET UNION ONLINE SERVICES CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 114(B13/2024)-224(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0305458683 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 35 Nguyễn Huệ-Phường Đa Kao-Quận 1-TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-39117147 |
Fax: | 028-39117144 |
E-mail: | support@payoo.vn |
Website: | https://www.payoo.vn/ |
Năm thành lập: | 14/01/2008 |
Giới thiệu
Công ty CP Dịch vụ Trực tuyến Cộng Đồng Việt (VietUnion) được thành lập ngày 14/01/2008 với mục tiêu trở thành đơn vị trung gian thanh toán hàng đầu Việt Nam, cung cấp các dịch vụ thanh toán hiện đại và an toàn theo chuẩn quốc tế. Với nền tảng Payoo, chúng tôi cam kết mang lại các sản phẩm, dịch vụ thanh toán sáng tạo, tiện lợi và an toàn cho tất cả các bên liên quan.
VietUnion không ngừng nỗ lực để phát triển nền tảng thanh toán Payoo và giúp khách hàng đạt được mục tiêu trong chiến lược kinh doanh lâu dài của họ. Khách hàng là trọng tâm trong mọi chiến lược phát triển sản phẩm, dịch vụ cùng như vận hành thực tế của công ty. Các lĩnh vực mà công ty đặc biệt chú trọng: Thanh toán hóa đơn và các giải pháp thanh toán cho Thương mại điện tử, Chính phủ điện tử, Chuỗi F&B, Chuỗi bán lẻ,...
VietUnion cũng giúp các doanh nghiệp thực hiện các giải pháp chuyển đổi số trong thời đại 4.0. Với người dùng, VietUnion thực hiện sử mệnh mang tiện ích thanh toán đến mọi người dân Việt Nam.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Ngô Trung Lĩnh | Người đại diện pháp luật |
Ngô Trung Lĩnh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Ngô Trung Lĩnh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |