
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH SHOPEE
Company: | SHOPEE COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 91(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0106773786 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 4-5-6, Tòa nhà Capital Place, số 29 đường Liễu Giai - Phường Ngọc Khánh - Quận Ba Đình - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-73081221 |
Fax: | |
E-mail: | cskh@hotro.shopee.vn |
Website: | https://shopee.vn/ |
Năm thành lập: | 10/02/2015 |
Giới thiệu
Shopee - ứng dụng mua sắm trực tuyến thú vị, tin cậy, an toàn và miễn phí! Shopee là nền tảng giao dịch trực tuyến hàng đầu ở Đông Nam Á, có trụ sở chính ở Singapore, đã có mặt ở khắp các khu vực Singapore, Malaysia, Indonesia, Thái Lan, Philippines, Đài Loan, Brazil, México & Colombia. Với sự đảm bảo của Shopee, bạn sẽ mua hàng trực tuyến an tâm và nhanh chóng hơn bao giờ hết!
Ra mắt năm 2015, nền tảng thương mại Shopee được xây dựng nhằm cung cấp cho người dùng những trải nghiệm dễ dàng, an toàn và nhanh chóng khi mua sắm trực tuyến thông qua hệ thống hỗ trợ thanh toán và vận hành vững mạnh.
Chúng tôi có niềm tin mạnh mẽ rằng trải nghiệm mua sắm trực tuyến phải đơn giản, dễ dàng và mang đến cảm xúc vui thích. Niềm tin này truyền cảm hứng và thúc đẩy chúng tôi mỗi ngày tại Shopee.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Tuấn Anh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Tuấn Anh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
5.266.604.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 35
m(ROA) = 329
m(ROE) = 1470