
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
TỔNG CÔNG TY THIẾT BỊ ĐIỆN ĐÔNG ANH - CTCP
Company: | DONG ANH ELECTRICAL EQUIPMENT CORPORATION-JSC |
Xếp hạng VNR500: | 495(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0100101322 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 189 Đường Lâm Tiên-Thị trấn Đông Anh-Huyện Đông Anh-TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38833779 |
Fax: | 024-38833113 |
E-mail: | info@eemc.com.vn |
Website: | http://www.eemc.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Giới thiệu
Tổng Công ty Thiết bị điện Đông Anh-Công ty CP (EEMC), đơn vị Anh hùng lao động, được thành lập năm 1971, tiền thân là Nhà máy sửa chữa thiết bị Điện Đông Anh, Công ty Sản xuất Thiết bị điện Đông Anh. Trải qua nhiều năm hoạt động với nhiều thay đổi, đến ngày 1/6/2005, Công ty chính thức đi vào hoạt động dưới mô hình Công ty CP với số vốn điều lệ ban đầu là 50 tỷ đồng. Ngày 10/05/2011, Công ty được Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận trở thành Công ty đại chúng. Thương hiệu EEMC của Tổng Công ty đã được Tổ chức Trade Leader’s Club (có trụ sở tại Tây Ban Nha) với trên 7.000 doanh nghiệp từ 95 Quốc gia, bình chọn trao giải “Thương hiệu tốt nhất-Giải thưởng Thiên niên kỷ mới” (năm 2004). Tổng Công ty được Nhà nước trao Huân chương lao động hạng Nhất (năm 2008), Huân chương Độc lập hạng Ba (năm 2014).
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Văn Quang | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Vũ Cường | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Vũ Cường |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |