
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
TỔNG CÔNG TY MAY HƯNG YÊN - CTCP
Giới thiệu
Tiền thân của Công ty là Xí nghiệp nghiệp May Xuất khẩu Hải Hưng, trực thuộc TOCONTAP – Bộ Ngoại Thương ra đời từ năm 1966. Đến năm 2005, công ty chuyển đổi sang mô hình CP với tên gọi CTCP May Hưng Yên, và đến năm 2010, công ty đổi tên thành Tổng Công ty May Hưng Yên – CTCP. Trong suốt hơn 46 năm xây dựng và trưởng thành, Công ty May Hưng Yên luôn nỗ lực kinh doanh nhằm góp phần vào sự phát triển của ngành dệt may Việt Nam nói chung. Trong 10 năm trở lại đây, hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty chuyển đổi mạnh mẽ mọi mặt, phát triển vượt bậc cả về lượng và chất. Công ty đã xây dựng thêm 4 nhà máy mới, nâng giá trị sản xuất công nghiệp đạt 560 tỷ đồng, doanh thu đạt trên 1 nghìn tỷ đồng, kim ngạch xuất khẩu hàng năm của công ty đạt gần 200 triệu đô la Mỹ. Năm 2013, công ty đặt mục tiêu đạt tổng doanh thu 380 tỷ (chưa tính hợp nhất từ các công ty con); lợi nhuận đạt 40,50 tỷ đồng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Xuân Dương | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Nguyễn Văn Trung | Giám đốc tài chính-Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Thị Phương Hoa |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |