CÔNG TY CP SẢN XUẤT HÀNG THỂ THAO

Tên tiếng Anh:
MXP JSC
Xếp hạng PROFIT500:
227(B1/2024) - 116(B2/2024)
Mã số thuế:
0101452549
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Phòng 505-06, tầng 5, số 83B, phố Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
Tel:
024-38583225
Fax:
024-38583230
Email:
info@mxp.com.vn
Năm thành lập:
2004

Giới thiệu

Được thành lập từ năm 2004, Công ty cổ phần Sản Xuất Hàng Thể Thao MXP đã từng bước phát triển từ một doanh nghiệp với quy mô ban đầu hơn 100 lao động, sau hơn 14 năm đã trở thành gia đình lớn của hơn 15.000 lao động. MXP ngày nay tự hào là một doanh nghiệp lớn mạnh của ngành dệt may Việt Nam, đang chăm lo chu đáo đời sống cho hơn mười lăm nghìn gia đình.

Chiến lược phát triển của MXP trong thời gian tới là liên lục đổi mới, liên lục đầu tư và phát triển ưu tiên các dòng sản phẩm có hàm lượng công nghệ cao, để gia tăng kim ngạch xuất khẩu, thu ngoại tệ về cho đất nước. Cùng với xu hướng của cuộc Cách mạng Công nghiệp 4.0, MXP luôn luôn cập nhật xu thế công nghệ của thế giới, từng bước xây dựng công ty trở thành doanh nghiệp "thông minh” của ngành dệt may.

 

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Nguyễn Tiến Phương Tổng Giám đốc

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Tiến Phương
Họ và tên
Nguyễn Tiến Phương
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

300.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 532 m(ROA) = 335 m(ROE) = 926
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp