
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP SẢN XUẤT HÀNG THỂ THAO
Company: | MXP JSC |
Xếp hạng VNR500: | 116(B13/2024)-227(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0101452549 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Phòng 505-06, tầng 5, số 83B, phố Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38583225 |
Fax: | 024-38583230 |
E-mail: | info@mxp.com.vn |
Website: | https://www.mxp.com.vn/ |
Năm thành lập: | 20/01/2004 |
Giới thiệu
Được thành lập từ năm 2004, Công ty cổ phần Sản Xuất Hàng Thể Thao MXP đã từng bước phát triển từ một doanh nghiệp với quy mô ban đầu hơn 100 lao động, sau hơn 14 năm đã trở thành gia đình lớn của hơn 15.000 lao động. MXP ngày nay tự hào là một doanh nghiệp lớn mạnh của ngành dệt may Việt Nam, đang chăm lo chu đáo đời sống cho hơn mười lăm nghìn gia đình.
Chiến lược phát triển của MXP trong thời gian tới là liên lục đổi mới, liên lục đầu tư và phát triển ưu tiên các dòng sản phẩm có hàm lượng công nghệ cao, để gia tăng kim ngạch xuất khẩu, thu ngoại tệ về cho đất nước. Cùng với xu hướng của cuộc Cách mạng Công nghiệp 4.0, MXP luôn luôn cập nhật xu thế công nghệ của thế giới, từng bước xây dựng công ty trở thành doanh nghiệp "thông minh” của ngành dệt may.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Tiến Phương | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Tiến Phương |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |