
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
TỔNG CÔNG TY CP VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP NGHỆ AN
Company: | NGHE AN AGRICULTURAL MATERIALS JOINT STOCK CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 336(B13/2024) |
Mã số thuế: | 2900326255 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 98 - Nguyễn Trường Tộ - Phường Đông Vĩnh - TP. Vinh - Tỉnh Nghệ An |
Tel: | 038-3853836 / 3538607 |
Fax: | 038-3853996 / 3538204 |
E-mail: | agrimexna@gmail.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1960 |
Giới thiệu
Tổng công ty CP vật tư nông nghiệp Nghệ An tiền thân là Công ty tư liệu sản xuất Nghệ An, doanh nghiệp Nhà nước trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Nghệ An, thành lập ngày 01/06/1960, sau đổi tên thành Công ty vật tư nông nghiệp Nghệ Tĩnh. Tháng 04/2005, công ty chính thức chuyển đổi sang hình thức CP với tên gọi là Công ty CP vật tư nông nghiệp Nghệ An.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trương Văn Hiền | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trương Văn Hiền |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
46.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 4371
m(ROA) = 73
m(ROE) = 314