CÔNG TY CP NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM Á CHÂU SÀI GÒN

Tên tiếng Anh:
ASIA SAIGON FOOD INGREDIENTS JSC
Xếp hạng PROFIT500:
361(B1/2024) - 200(B2/2024)
Mã số thuế:
3700916876
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Lô C-9E-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3 - Phường Thới Hòa - Thị xã Bến Cát - Tỉnh Bình Dương
Tel:
0274-3510175
Fax:
0274-3510176
Email:
info@afi.vn
Năm thành lập:
2011

Giới thiệu

Công ty Cổ Phần Nguyên Liệu Thực Phẩm Á Châu Sài Gòn (AFI) là Công ty tiên phong tại Việt nam chuyên sản xuất các loại bột kem không sữa (Non Dairy Creamer) và các nguyên liệu thực phẩm khác với chất lượng cao, uy tín và giá cả cạnh tranh.

Công ty AFI tọa lạc tại Khu công nghiệp Mỹ Phước 3 - Bình Dương, với tổng diện tích trên 42.000 m². Nhà máy sản xuất được trang bị hệ thống máy móc hiện đại theo công nghệ sấy phun của Đan Mạch.

Với đội ngũ có chuyên môn cao về kỹ thuật cùng với dây chuyền công nghệ sấy phun theo tiêu chuẩn quốc tế, chúng tôi tin rằng các sản phẩm của AFI luôn có chất lượng tốt nhất, ổn định, đảm bảo an toàn sức khỏe cho người tiêu dùng và cả môi trường thiên nhiên.

Hơn nữa, chúng tôi còn sản xuất các sản phẩm chất lượng cao theo yêu cầu đặc trưng của khách hàng, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường trong nước và thế giới.

 

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Phạm Đăng Long Tổng Giám đốc

Hồ sơ lãnh đạo

Phạm Đăng Long
Họ và tên
Phạm Đăng Long
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 1120 m(ROA) = 89 m(ROE) = 400
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp