
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
TỔNG CÔNG TY CHĂN NUÔI VIỆT NAM - CTCP
Company: | VIETNAM LIVESTOCK CORPORATION-JSC |
Xếp hạng VNR500: | 306(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0100104443 |
Mã chứng khoán: | VLC |
Trụ sở chính: | 519 Minh Khai - Phường Vĩnh Tuy - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38621814 / 38621688 |
Fax: | 024-38623645 |
E-mail: | vilico@vilico.vn |
Website: | http://www.vilico.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1996 |
Giới thiệu
Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam được thành lập theo Quyết định số 862/NN-TCCB/QĐ ngày 21/6/1996 trên cơ sở tổ chức, sắp xếp lại các doanh nghiệp có quan hệ gắn bó kinh tế, công nghiệp, thương mại, thông tin, khoa học kỹ thuật, nghiên cứu, … hoạt động trong lĩnh vực chăn nuôi trên toàn quốc, trực thuộc thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT. Năm 2013 Tổng công ty được cổ phần hóa theo Quyết định số 1893/QĐ-TTg ngày 14/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ. Tháng 7/2013, Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam-CTCP chính thức hoạt động theo loại hình công ty cổ phần sau khi thực hiện thành công phương án cổ phần hóa thông qua việc phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng. Ngày 26/10/2015, cổ phiếu Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam-CTCP (mã chứng khoán VLC) chính thức được giao dịch trên sàn UPCom, Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Mai Kiều Liên | Chủ tịch HĐQT |
Trịnh Quốc Dũng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Trịnh Quốc Dũng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |