
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH MTV BÒ SỮA VIỆT NAM
Company: | VIETNAM DAIRY COW ONE-MEMBER CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | 178(B13/2024)-322(B12/2024) |
Mã số thuế: | 5000268824 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 10 Tân Trào - Phường Tân Phú - Quận 7 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-54155555 |
Fax: | 028-54161226 |
E-mail: | |
Website: | https://www.vinamilk.com.vn/vi/vung-nguyen-lieu/cong-ty-tnhh-mtv-bo-sua-viet-nam |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Công ty TNHH MTV Bò Sữa Việt Nam được thành lập năm 2006, là công ty con do VINAMILK đầu tư 100% vốn. Công ty hoạt động kinh doanh trong các lĩnh vực: Chăn nuôi bò sữa; trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp; sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản; buôn bán nông lâm sản nguyên liệu. Hiện nay, Công ty đang có 9 trang trại đang hoạt động, trong đó có 1 trang trại đang trong giai đoạn hoàn thiện. Tất cả hệ thống chuồng trại chăn nuôi bò sữa được Công ty đầu tư xây dựng dựa theo tư vấn thiết kế và công nghệ hiện đại trên Thế giới như Mỹ, Thụy Điển và Israel. Bên cạnh đó, Công ty cũng luôn coi công tác tuyển dụng, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là nhiệm vụ cốt lõi, đóng vai trò chủ đạo đối với việc triển khai thực hiện công việc. Do đó, các sản phẩm của Công ty luôn đảm bảo chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm với giá cả cạnh tranh hợp lý, tiệm cận giá thành trung bình Thế giới. Công ty đang tiếp tục nghiên cứu và phát triển nhiều sản phẩm mới với mục đích cách tân, mở rộng và đa dạng hóa danh mục sản phẩm trên cơ sở phù hợp với thị hiếu và nhu cầu của người tiêu dùng; đồng thời mang đến cho người tiêu dùng nhiều trải nghiệm phong phú và tiện lợi.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trịnh Phương Nam | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Trịnh Phương Nam |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |