
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
NGÂN HÀNG TNHH MTV HSBC (VIỆT NAM)
Company: | HSBC VIETNAM BANK LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 28(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0301232798 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tòa Nhà Metropolitan, 235 Đồng Khởi - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38292288 |
Fax: | 028-38230530 |
E-mail: | anhttvo@hsbc.com.vn |
Website: | https://www.hsbc.com.vn/ |
Năm thành lập: | 07/08/1995 |
Giới thiệu
Năm 1870 HSBC mở văn phòng đầu tiên tại Sài Gòn (nay là TP. Hồ Chí Minh). Tháng 8/1995, chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh được cấp phép hoạt động và cung cấp đầy đủ các dịch vụ tài chính ngân hàng. HSBC khai trương chi nhánh thứ hai tại Hà Nội và thành lập văn phòng đại diện tại TP. Cần Thơ vào năm 2005. Ngày 01/01/2009, HSBC trở thành ngân hàng nước ngoài đầu tiên thành lập ngân hàng con tại Việt Nam.
Ngân hàng TNHH MTV HSBC (Việt Nam) (HSBC Việt Nam) là một ngân hàng con thuộc sở hữu 100% của ngân hàng Hồng Kông và Thượng Hải. HSBC Việt Nam cũng là ngân hàng 100% vốn nước ngoài đầu tiên đồng thời đưa chi nhánh và phòng giao dịch đi vào hoạt động tại Việt Nam. Hiện tại, HSBC là một trong những ngân hàng nước ngoài lớn nhất tại Việt Nam. Với 150 năm kinh nghiệm hoạt động tại thị trường Việt Nam, HSBC cung cấp đầy đủ các dịch vụ tài chính ngân hàng bao gồm: Dịch vụ Tài chính Cá nhân và Quản lý Tài sản, Dịch vụ Ngân hàng Doanh Nghiệp, Dịch vụ Ngoại hối và thị trường vốn, Dịch vụ Quản lý Thanh khoản và Tiền tệ Toàn cầu, Dịch vụ Thanh toán Quốc tế và Tài trợ thương mại, và Dịch vụ Chứng Khoán. Với sự nỗ lực cố gắng phát triển không ngừng, HSBC Việt Nam đã được công nhận là Ngân hàng tài trợ thương mại hàng đầu tại Việt Nam, theo Khảo sát Euromoney Trade Finance 2020, được thực hiện với hơn 7.000 khách hàng doanh nghiệp trên toàn thế giới. Đây là lần thứ hai HSBC Việt Nam đạt được danh hiệu uy tín này.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Sumit Dutta | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Sumit Dutta |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |