CÔNG TY TNHH SAO MAI SUPER FEED

Tên tiếng Anh:
SAO MAI SUPER FEED LIMITED COMPANY
Xếp hạng PROFIT500:
338(B2/2024)
Mã số thuế:
1401976866
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Cụm Công nghiệp Vàm Cống, Ấp An Thạnh - Xã Bình Thành - Huyện Lấp Vò - Tỉnh Đồng Tháp
Tel:
0277-3980998
Fax:
0277-3980997
Email:
hotro@saomaisuperfeed.com
Năm thành lập:
2014

Giới thiệu

Nhà máy chế biến thức ăn Sao Mai khởi công vào năm 2015, có công suất 360.000 tấn/năm, tổng vốn đầu tư trên 800 tỷ đồng, được thiết kế hiện đại, hệ thống máy móc thiết bị nhập khẩu hoàn toàn từ Châu Âu. Nhà máy áp dụng công nghệ hiện đại cùng qui trình sản xuất theo tiêu chí 3H: Health, High Quality, High Technology (Sức khỏe – Chất lượng cao – Công nghệ cao), được lắp đặt 7 dây chuyền với công suất mỗi dây chuyền là 12 tấn/giờ nạp liệu theo qui trình hoàn toàn tự động và khép kín. Ở giai đoạn I, Nhà máy sẽ sản xuất thức ăn hỗn hợp cho cá tra và cá rô phi đạt tiêu chuẩn Quốc gia: TCVN 10300 – 2014. 

Sao Mai Super Feed đã góp phần tạo bước đột phá bền vững cho ngành hàng cá tra Việt Nam trên thị trường toàn cầu, bởi trong chuỗi giá trị cá tra thức ăn thủy sản chiếm từ 60-65%. Đây là điểm nhấn quan trọng cho ngành thủy sản, trong gần 20 năm, từ một loài cá bản địa chủ yếu khai thác từ tự nhiên, cá tra đã trở thành sản phẩm chiến lược chiếm vị trí quan trọng trong xuất khẩu thủy sản của Việt Nam. Hiện cá tra đã được xuất khẩu trên 150 quốc gia, sản lượng nuôi tăng hơn 50 lần, vượt ngưỡng 1 triệu tấn/năm, giá trị xuất khẩu tăng 65 lần, đóng góp khoảng 2% GDP cả nước. Cùng với tôm sú, cá tra là mặt hàng thiết yếu được Chính phủ đặc biệt quan tâm. Do vậy, Tập đoàn Sao Mai đã tiên phong đầu tư khép kín chuỗi giá trị cá tra theo mô hình 3F (Feed – Farm – Food) tức là nhà máy thức ăn, trang trại chăn nuôi, nhà máy chế biến và phân phối đến người tiêu dùng.

 

 

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Lê Thị Phượng Tổng Giám đốc

Hồ sơ lãnh đạo

Lê Thị Phượng
Họ và tên
Lê Thị Phượng
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán
.

Quá trình học tập

.

Quá trình công tác

.

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

400.000.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 1120 m(ROA) = 89 m(ROE) = 400
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp