
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP THỨC ĂN CHĂN NUÔI VINA - HÀ NAM
Company: | VINA - HANAM FEEDMILL JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 341(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0700607625 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Đường D2, Khu E, Khu công nghiệp Hòa Mạc - Phường Hòa Mạc - Thị Xã Duy Tiên - Tỉnh Hà Nam |
Tel: | 0226-3583018 |
Fax: | 0226-3550007 |
E-mail: | info@vinafeed.com.vn |
Website: | https://vinafeed.com.vn/ |
Năm thành lập: | 24/05/2012 |
Giới thiệu
Tập đoàn VINAFEED hoạt động chính trong lĩnh vực sản xuất thức ăn chăn nuôi, cung cấp cho thị trường 2 thương hiệu chính là Vina và Happy. Với sứ mệnh trở thành "Niềm tin chăn nuôi Việt", chúng tôi luôn định hướng tập trung vào lợi ích của người chăn nuôi.
Để đáp ứng đủ nguyên liệu cho việc sản xuất, mỗi năm chúng tôi nhập khẩu nhiều loại sản phẩm như lúa mì, đậu nành, bã đậu nành, bắp, bã hèm bắp (ddgs), bã dừa, bã cọ, cám gạo trích dầu, bã hạt cải, bã canola, bột xương thịt, bột thịt gia cầm, bột huyết sắc tố, bột màu, bột lông vũ thủy phân, bột sữa whey, Lysine, Methionine, Threonine, Trytophan, Choline choride, DCP, MDCP, MCP, v.v.
Với 3 nhà máy thức ăn chăn nuôi hiện có tại các tỉnh chăn nuôi trọng điểm của Việt Nam (Đồng Nai, Hải Dương, Hà Nam), hơn 1.000 nhân viên chăm chỉ, hệ thống phân phối với hơn 1.200 đại lý khắp toàn quốc, dây chuyền sản xuất công nghệ cao và hiện đại của Châu Âu, sản phẩm giá cả cạnh tranh. Chúng tôi tin rằng sản phẩm chất lượng tốt của chúng tôi sẽ là người bạn đồng hành của người chăn nuôi trong quá trình làm giàu cho bản thân và đất nước.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
PHẠM ĐỨC LUẬN | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | PHẠM ĐỨC LUẬN |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |