
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI PHÚC HẢO
Company: | PHUC HAO PRODUCING AND TRADING CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | 471(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0301528160 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 347 Hồ Văn Tắng, ấp Cây Da - Xã Tân Phú Trung - Huyện Củ Chi - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-37963207 / 0949 591591 |
Fax: | 028-37963208 |
E-mail: | phuchaocom@yahoo.com |
Website: | http://phuchaopackaging.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1998 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Sản xuất Thương Mại Phúc Hảo được thành lập vào ngày 26/08/1998 theo Giấy phép hoạt động kinh doanh số 0301528160 được cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh. Công ty chuyên sản xuất các loại bao bì carton (thùng xếp, gấp) chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất. Với dây chuyền sản xuất hiện đại, năng suất cao, kết hợp với khả năng thiết kế mẫu bao bì & chế tạo bản in polymer sử dụng máy khắc bằng tia laser, công ty TNHH bao bì Phúc Hảo chuyên cung cấp các sản phẩm bao bì đa dạng, phục vụ được nhu cầu đóng gói của các khách hàng trong nhiều lĩnh vực sản xuất khác nhau, như:
- Trái cây, rau quả, sản phẩm nông nghiệp
- Thịt gia súc, gia cầm & hải sản
- Sản phẩm sữa các loại
- Các sản phẩm bánh kẹo
- Thực phẩm đã qua chế biến
- Các sản phẩm thức uống, rượu, bia,…
- Quần áo, may mặc,…
- Thiết bị điện tử
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thị Mỹ Ngọc | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thị Mỹ Ngọc |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 343
m(ROA) = 85
m(ROE) = 279