
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH BAO BÌ VIỆT HƯNG
Company: | VIET HUNG PACKAGE CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | 289(B13/2024)-497(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0900232469 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Km 17, Quốc Lộ 5 - Thị trấn Như Quỳnh - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên |
Tel: | 0221-3987666 |
Fax: | 0221-3987618 |
E-mail: | qhkh1@viethung.com.vn |
Website: | http://www.viethung.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Giới thiệu
Nhà máy sản xuất bao bì carton Việt Hưng được xây dựng trên diện tích 6 hecta, đặt tại khu vực giao thông thuận tiện: Cách trung tâm thành phố Hà Nội 20km và nằm ngay trên trục đường quốc lộ 5. Với số vốn đầu tư lớn (6 triệu USD), nhà máy đã trở thành đơn vị tiên phong tại miền Bắc Việt Nam được đầu tư một dây chuyền sản xuất khép kín với toàn bộ máy móc nhập khẩu từ các nước tiên tiến. Hệ Thống máy sản xuất và thiết bị của nhà máy hoàn toàn tự động hóa, được điều khiển bằng máy vi tính trung tâm đảm bảo chất lượng của từng sản phẩm cũng như tạo ra được sản phẩm bao bì carton với giá cả cạnh tranh nhất. Hệ thống mái in flexo 3 và 5 màu chuẩn xác, cho phép in với tốc độ cao, luôn luôn đảm bảo chất lượng, tiến độ giao hàng. Hệ thống máy móc hoàn thiện đồng bộ tạo nên một dây chuyền sản xuất khép kín, hiện đại.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hoàng Gia Hưng | Giám đốc |
Nguyễn Tiến Cường | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Hoàng Gia Hưng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |