
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH MTV VIỄN THÔNG QUỐC TẾ FPT
Company: | FPT TELECOM INTERNATIONAL CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | 126(B13/2024)-241(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0305793402 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tòa nhà FPT Building 2, Lô L.29B-31B-33B đường Tân Thuận, Khu chế xuất Tân Thuận - Phường Tân Thuận Đông - Quận 7 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-73002222 |
Fax: | 028-73002233 |
E-mail: | cskh@fpt-fti.com.vn |
Website: | https://fpt-fti.com/ |
Năm thành lập: | 22/05/2008 |
Giới thiệu
Công ty TNHH MTV Viễn Thông Quốc Tế FPT (FPT Telecom International) là một trong những nhà cung cấp dịch vụ Viễn thông hàng đầu Việt Nam.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm, FPT Telecom International không ngừng mang đến các sản phẩm, dịch vụ đổi mới, nắm bắt sự thay đổi trong cách thức giao tiếp, làm việc của con người và các tổ chức trong thời đại kỹ thuật số đang phát triển rất nhanh.
Tại FPT Telecom International, chúng tôi luôn nỗ lực làm việc để gia tăng giá trị và nâng cao sức mạnh thương hiệu. Bằng quá trình hợp tác cùng rất nhiều đối tác, quy mô công ty, năng lực tiếp cận khách hàng và kinh nghiệm hoạt động sâu rộng đã đưa chúng tôi trở thành công ty hàng đầu trong lĩnh vực công nghệ điện tử viễn thông.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Hải Dương | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Trần Hải Dương |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |