
CÔNG TY TNHH MTV DIESEL SÔNG CÔNG
Tên tiếng Anh:
SONG CONG DIESEL LIMITED COMPANY
Xếp hạng PROFIT500:
269(B1/2024)
Mã số thuế:
4600100211
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Phường Lương Châu-Phường Lương Châu- Thị xã Sông Công-Tỉnh Thái Nguyên
Tel:
0280-3862332
Fax:
0280-3862265
Email:
minh.hoangvan@disoco.com.vn
Website:
Năm thành lập:
1980
Giới thiệu
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY
- Ngày 25/4/1980 Nhà máy Diesel Sông Công được thành lập, trực thuộc Bộ Cơ khí và Luyện Kim
- Năm 1987 hoàn thành cơ bản xây dựng nhà máy, bắt đầu đi vào sản xuất từng công đoạn
- Năm 1988 sản xuất lô 500 động cơ D50L (55hp) đầu tiên
- Ngày 12/5/1990 là thành viên Tổng Công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp (VEAM)
- Ngày 22/5/1993 được thành lập lại theo Quyết định của Bộ Trưởng Bộ Công nghiệp nặng.
- Năm 1993 đầu tư sản xuất động cơ xăng 8hp nhãn hiệu Lombardini (Italia).
- Năm 1994 bắt đầu sản xuất các loại động cơ diesel nhỏ 6hp, 10hp, 13hp.
- Ngày 20/2/1995 đổi tên thành Công ty Diesel Sông Công.
- Ngày 01/12/2004 được chuyển đổi thành Công ty TNHH Nhà nước Một thành viên Diesel Sông Công.
- Ngày 21/12/2017 đổi tên thành Công ty TNHH Một thành viên Diesel Sông Công
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hoàng Văn Minh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ lãnh đạo
Họ và tên
Hoàng Văn Minh
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
VNĐ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH
n = 167
m(ROA) = 574
m(ROE) = 1340
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp