
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH PIAGGIO VIỆT NAM
Company: | PIAGGIO VIETNAM CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | 73(B12/2024) |
Mã số thuế: | 2500288968 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Xã Bá Hiến - Huyện Bình Xuyên - Tỉnh Vĩnh Phúc |
Tel: | 0211-3593666 |
Fax: | 0211-3593466 |
E-mail: | |
Website: | http://www.piaggio.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Piaggio Việt Nam chính thức đi vào hoạt động tại Việt Nam từ năm 2009 với tổng số vốn đầu tư lên đến 30 triệu đôla Mỹ. Piaggio là thương hiệu xe tay ga thuộc tập đoàn Piaggio & C.S.p.a, một biểu tượng cho sự tiên phong trong cuộc sống hiện đại. Tại Việt Nam, Piaggio đã và đang đem đến cho người tiêu dùng Việt 4 dòng sản phẩm đẳng cấp là Beverly, Liberty, Fly và ZIP, thể hiện sự cách tân trong công nghệ, an toàn, thân thiện và mang thiết kế cao cấp, sành điệu, tạo sự mới mẻ trong cuộc sống. Piaggio được coi là “huyền thoại Ý trên đất Việt”. Tháng 10/2007, Piaggio khởi công nhà máy tại Việt Nam với vốn đầu tư 30 triệu USD. Nằm trong chiến lược phát triển của Piaggio, nhà máy Piaggio Việt Nam là một trong những bước tiến quan trọng nhất trong sản xuất mang tính toàn cầu của Hãng. Ngày 24/6/2009, nhà máy khánh thành và chỉ sau đó 3 tháng (ngày 2/10), chiếc xe thứ 10.000 đã xuất xưởng. Đến tháng thứ 7, chiếc xe thứ 50.000 chính thức được xuất xưởng. Trước thành công đó, tháng 4/2011, Piaggio đã mở rộng nhà máy sản xuất, nâng công xuất từ 100.000 sản phẩm lên 300.000 sản phẩm. Và đến tháng 7/2011, nhà máy đã kỷ niệm chiếc xe thứ 100.000 được tiêu thụ. Ngoài sản lượng liên tục tăng, Piaggio Việt Nam cũng đã giới thiệu 8 mẫu xe mới với nhiều cải tiến. Ngoài thị trường Việt Nam, sản phẩm của Piaggio đã xuất ra nhiều nước trên thế giới.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Costantino Sambuy | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Costantino Sambuy |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |