
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC THÀNH PHỐ
Company: | CITYLAND INVESTMENT COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 70(B13/2024)-144(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0302980690 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 168 Phan Văn Trị, P. 5, Q. Gò Vấp, TP. HCM |
Tel: | 028-39106562 |
Fax: | 028-39106563 |
E-mail: | info@cityland.com.vn |
Website: | http://cityland.com.vn/ |
Năm thành lập: | 08/07/2003 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Đầu tư Địa Ốc Thành Phố, gọi tắt là CityLand, là một trong những nhà phát triển bất động sản lớn và uy tín nhất tại Việt Nam. Chúng tôi tạo ra các cộng đồng được quy hoạch tổng thể nhằm thúc đẩy sự phát triển bền vững và mang lại giá trị lâu dài cho cư dân, nhà đầu tư.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Bùi Đức Liêm | TGĐ |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Bùi Đức Liêm |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
4.093.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 742
m(ROA) = 199
m(ROE) = 645