
CÔNG TY CP KINH DOANH ĐỊA ỐC HIM LAM
Giới thiệu
Công ty Him Lam không ngừng phát triển lớn mạnh với sự phát triển tổng lực của các công ty, đơn vị thành viên, công ty liên kết, trên nhiều lĩnh vực kinh doanh như kinh doanh bất động sản, tài chính ngân hàng, đầu tư các khu vui chơi giải trí, sân golf tiêu chuẩn quốc tế… tại Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và nhiều địa phương khác.
Công ty Cổ Phần Kinh doanh Địa ốc Him Lam (Him Lam Land) tự hào là một Công ty trong hệ thống của Him Lam.
Sứ mệnh của Him Lam Land là cung cấp những sản phẩm Bất động sản đồng bộ về cơ sở hạ tầng cũng như hoàn chỉnh về pháp lý. Bên cạnh việc xây dựng khu dân cư, cao ốc, khu công nghiệp, khu nghỉ dưỡng cao cấp, Him Lam Land cung cấp dịch vụ trọn gói về quản lý bất động sản, chăm sóc các sản phẩm đó, làm cho khách hàng luôn luôn được sử dụng sản phẩm trong tình trạng tối ưu, tạo ra các khu đô thị thật sự an cư, cộng đồng nhân văn.
Qua hoạt động của mình, Him Lam Land đem lại cho người lao động của công ty không chỉ thu nhập cao, mà còn một môi trường làm việc hiện đại, năng động, hiệu quả cùng với những cơ hội học tập nâng cao kỹ năng chuyên môn, rèn luyện bản lĩnh va thăng tiến trong công việc.
Thôn tin ban lãnh đạo đang cập nhật
Hồ sơ lãnh đạo

Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |