
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN DOJI LAND
Company: | DOJI LAND REAL ESTATE INVESTMENT COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 263(B13/2024)-461(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0106693273 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 09, Tòa nhà DOJI TOWER - Số 5 Lê Duẩn - Phường Phạm Đình Hổ - Quận Hai Bà Trưng - Thành phố Hà Nội |
Tel: | 0968 88 24 68 |
Fax: | |
E-mail: | cskh@dojiland.vn |
Website: | https://dojiland.vn/ |
Năm thành lập: | 17/11/2014 |
Giới thiệu
DOJILAND được “khai sinh” bởi Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI – một Tập đoàn kinh doanh đa ngành với lĩnh vực then chốt là Vàng bạc đá quý. Thừa hưởng từ DOJI Uy tín sản phẩm, thương hiệu đẳng cấp, Tiềm lực tài chính hùng mạnh, Năng lực quản trị vượt trội là tiền đề giúp DOJILAND khẳng định được sức mạnh trong các dự án đầu tư. Cùng với dự án The Sapphire Residence, DOJILAND đã và đang triển khai nhiều dự án bất động sản tiềm năng, hứa hẹn thu hút sự quan tâm đặc biệt của khách hàng cũng như giới đầu tư địa ốc. Với tiềm lực tài chính hùng mạnh, năng lực quản trị vượt trội, DOJILAND hướng tới mục tiêu trở thành nhà đầu tư, phát triển bất động sản uy tín sáng tạo và đăng cấp hàng đầu Việt Nam với những kiệt tác hoàn hảo và đạt chuẩn quốc tế.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đỗ Minh Đức | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đỗ Minh Đức |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |