
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NISSEI VIỆT NAM
Company: | NISSEI TECHNOLOGY (VIETNAM) LTD. |
Xếp hạng VNR500: | 443(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0800304085 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Khu công nghiệp Phúc Điền - Xã Cẩm Phúc - Huyện Cẩm Giàng - Tỉnh Hải Dương |
Tel: | 0220-3545715 |
Fax: | 3203545721 |
E-mail: | |
Website: | https://nisseivn.com/ |
Năm thành lập: | 25/01/2006 |
Giới thiệu
Với trụ sở chính đặt tại Nhật Bản, Nissei Technology bắt đầu hạt động năm 1923. Nhờ vào công nghệ cao, sản phẩm do công ty sản xuất bao gồm áp tròng nhựa, thành phần cơ khí chính xác và khuôn đúc được đánh giá ca về chất lượng và đáp ứng nhu cầu khách hàng. Là một phần của mạng lưới toàn càu do Nissei Technology thành lập, Nissei Technology Vietnam cũng hoạt đông về mảng công nghiệp nặng. Công ty chuyên về thiết kế khuôn đúc chính xác, dập kim loại và lắp ráp linh kiện.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Katayama Akinobu | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Katayama Akinobu |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 470
m(ROA) = 256
m(ROE) = 862